Độc giả nói gì về "Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn uống tại Công ty Cổ phần Thương mại XNK Tân Đức"
Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn uống tại Công ty Cổ phần Thương mại XNK Tân ĐứcBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM DỊCH VỤ ĂN UỐNG TẠI CÔNG TY CP
THƯƠNG MẠI XNK TÂN ĐỨC
SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHẠM THÚY NGA
MÃ SINH VIÊN : A17049
CHUYÊN NGÀNH : KẾ TOÁN
HÀ NỘI – 2014BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM DỊCH VỤ ĂN UỐNG TẠI CÔNG TY CP
THƯƠNG MẠI XNK TÂN ĐỨC
Giáo viên hướng dẫn : Th.s Đoàn Thị Hồng Nhung
Sinh viên thực hiện : Phạm Thúy Nga
Mã sinh viên : A17049
Chuyên ngành : Kế toán
HÀ NỘI – 2014
Thang Long University LibraryLỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới cô giáo – Th.s
Đoàn Thị Hồng Nhung người đã trực tiếp hướng dẫn em trong suốt thời gian hoàn
thành khóa luận tốt nghiệp. Nhờ có sự chỉ bảo và hướng dẫn tận tình của cô, em đã tìm
ra được những điểm thiếu sót của mình trong quá trình thực hiện, giúp em có thể kịp
thời sửa chữa để hoàn thành khóa luận một cách tốt nhất.
Em xin gửi lời cảm ơn tới ban lãnh đạo trường Đại Học Thăng Long cùng các
thầy cô giáo trong bộ môn Kinh tế đã tạo điều kiện cho em được thực hiện khóa luận
và giúp đỡ em hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình.
Em cũng xin cảm ơn các cán bộ nhân viên công tác tại Công ty CP Thương Mại
XNK Tân Đức đã quan tâm, tận tình giúp đỡ và cung cấp tài liệu thực tế cho em để em
có thể hoàn thành bài khóa luận của mình.LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ
trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của người
khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được
trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên
Phạm Thúy Nga
Thang Long University LibraryMỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH
NGHIỆP DỊCH VỤ ................................................................................................... 1
1.1. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất ............................................................ 1
1.1.1. Khái niệm chi phí .............................................................................................. 1
1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất ............................................................................... 1
1.2. Khái niệm và phân loại giá thành sản phẩm ..................................................... 4
1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm ......................................................................... 4
1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm .......................................................................... 4
1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ............................... 5
1.4. Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất ........................................................... 6
1.4.1. Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên ............. 6
1.4.1.1. Phương pháp hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................. 6
1.4.1.2. Phương pháp hạch toán chi phí nhân công trực tiếp .................................... 8
1.4.1.3. Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất chung ........................................... 9
1.4.1.4. Hạch toán thiệt hại trong sản xuất .............................................................. 10
1.4.2. Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ..................... 12
1.5. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang ...................................................... 14
1.6. Phương pháp tính giá thành sản phẩm ............................................................ 15
1.7. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo các hình
thức sổ ..................................................................................................................... 16
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĂN UỐNG TẠI CÔNG
TY CP THƯƠNG MẠI XNK TÂN ĐỨC ............................................................... 20
2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty CP Thương Mại XNK Tân Đức . 20
2.2. Đặc điểm hoạt động tổ chức kinh doanh của Công ty CP Thương Mại XNK
Tân Đức ................................................................................................................ 21
2.2.1. Khái quát hoạt động kinh doanh dịch vụ ăn uống trong nhà hàng ................ 21
2.2.2. Sản phẩm và nguồn lực trong nhà hàng ........................................................ 222.3. Đặc điểm tổ chức quản lý và phân cấp quản lý của Công ty CP Thương Mại
XNK Tân Đức .......................................................................................................... 26
2.3.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý ................................................................... 26
2.3.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán ................................................................... 28
2.3.3. Đặc điểm, chính sách kế toán tại Công ty ....................................................... 29
2.4. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn
uống tại Công ty CP Thương Mại XNK Tân Đức .................................................. 30
2.5. Phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn
uống tại Công ty CP Thương Mại XNK Tân Đức .................................................. 31
2.5.1. Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 31
2.5.2. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................................... 31
2.5.3. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................... 36
2.5.4. Hạch toán chi phí sản xuất chung .................................................................. 42
2.5.5. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang ..................................................... 50
2.5.6. Kế toán tính giá thành sản phẩm .................................................................... 50
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ NHỮNG BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN
THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĂN UỐNG TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI
XNK TÂN ĐỨC ....................................................................................................... 55
3.1. Đánh giá khái quát về hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty CP Thương
Mại XNK Tân Đức ................................................................................................... 55
3.2. Những ưu điểm, tồn tại của công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm dịch vụ ăn uống tại Công ty CP Thương Mại XNK Tân Đức ........... 55
3.2.1. Ưu điểm .......................................................................................................... 55
3.2.2. Tồn tại ............................................................................................................ 56
3.3. Biện pháp khắc phục nhằm hoàn thiện chi phí sản xuất và nâng cao chất
lượng dịch vụ............................................................................................................ 57
3.3.1. Biện pháp nhằm hoàn thiện chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ... 57
3.3.2. Biện pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ .............................................. 62
Thang Long University LibraryDANH MỤC VIẾT TẮT
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
BTC : Bộ tài chính
CP : Cổ phần
CPNCT : Chi phí nhân công trực tiếp
CPNVLTT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPSX : Chi phí sản xuất
CPSXC : Chi phí sản xuất chung
CPSXDD : Chi phí sản xuất dở dang
DDCK : Dở dang cuối kỳ
DDĐK : Dở dang đầu kỳ
GTGT : Giá trị gia tăng
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
QĐ : Quyết định
SPDD : Sản phẩm dở dang
TM : Thương mại
TSCĐ : Tài sản cố định
TT : Thông tư
VNĐ : Việt nam đồng
XNK : Xuất nhập KhẩuDANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ................... 5
Sơ đồ 1.2. Hạch toán tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .......................... 7
Sơ đồ 1.3. Hạch toán tổng hợp chí phí nhân công trực tiếp .................................. 8
Sơ đồ 1.4. Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung ....................................... 10
Sơ đồ 1.5. Hạch toán thiệt hại sản phẩm hỏng ngoài định mức .......................... 11
Sơ đồ 1.6. Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ ......... 13
Sơ đồ 1.7. Quy trình tổ chức sổ theo hình thức Nhật ký – Sổ cái ....................... 17
Sơ đồ 1.8. Quy trình tổ chức sổ theo hình thức Nhật ký chung .......................... 18
Sơ đồ 1.9. Quy trình tổ chức sổ theo hình thức Chứng từ ghi sổ ........................ 19
Sơ đồ 2.0. Quy trình tổ chức sổ theo hình thức kế toán máy .............................. 19
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty CP TM XNK Tân Đức .......................... 26
Sơ đồ 2.2. Quy trình tổ chức hoạt động kinh doanh của nhà hàng ...................... 27
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty ....................................... 28
Sơ đồ 2.4. Quy trình tổ chức theo hình thức nhật ký chung của Công ty ............ 30
Thang Long University LibraryDANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Bảng xuất kho nguyên vật liệu chính phục vụ tiệc thường ................. 32
Bảng 2.2. Bảng xuất kho nguyên vật liệu phụ phục vụ tiệc thường .................... 33
Bảng 2.3. Bảng phân bổ nguyên vật liệu chính .................................................. 34
Bảng 2.4. Bảng phân bổ nguyên vật liệu phụ ..................................................... 35
Bảng 2.5. Bảng chấm công nhân viên ................................................................ 37
Bảng 2.6. Bảng thanh toán lương công nhân...................................................... 39
Bảng 2.7. Bảng tổng hợp tiền lương và các khoản thanh toán ............................ 40
Bảng 2.8. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội ..................................... 41
Bảng 2.9. Bảng giao nhận giặt là ....................................................................... 42
Bảng 2.10. Bảng hóa đơn giá trị gia tăng giặt là ................................................ 43
Bảng 2.11. Bảng hóa đơn tiền điện .................................................................... 44
Bảng 2.12. Bảng tính khấu hao tài sản cố định .................................................. 45
Bảng 2.13. Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung ............................................... 46
Bảng 2.14. Bảng tính giá thành sản phẩm .......................................................... 50
Bảng 2.15. Sổ nhật ký chung của Công ty ......................................................... 52
Bảng 2.16. Sổ cái của Công ty ........................................................................... 54
Bảng 2.17. Bảng thanh toán lại lương công nhân ............................................... 59
Bảng 2.18. Bảng chấm mới công nhân viên ...................................................... 60
Bảng 2.19. Bảng xuất kho nguyên vật liệu chính mới phục vụ tiệc thường ....... 61LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Từ đại hội Đảng lần thứ VI năm 1986, Đảng và Nhà nước ta đã chủ trương
chuyển đổi nền kinh tế, từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp sang
nền kinh tế thị trường có sự điều tiết vĩ mô của Nhà nước. Trong công cuộc xây dựng
đổi mới, bộ mặt của đất nước đang ngày càng phát triển, nền kinh tế đang dần hội nhập
với xu hướng chung của nền kinh tế thế giới. Sự chuyển đổi cơ chế thị trường cùng
chính sách mở cửa của Nhà nước đã tạo tiền đề cho các doanh nghiệp trong và ngoài
nước có điều kiện phát huy hết tiềm năng và khả năng của mình. Bên cạnh đó, việc gia
nhập WTO đã mở ra trước mắt rất nhiều cơ hội cho việc phát triển các ngành nghề,
đặc biệt trong lĩnh vực dịch vụ. Tuy nhiên, đó cũng là thách thức lớn đối với các doanh
nghiệp trước sự cạnh tranh gay gắt. Vì tính chất phức tạp như vậy nên đòi hỏi các nhà
quản lý phải có những thông tin quan trọng, chính xác, kịp thời về việc sử dụng vốn,
nguyên vật liệu, nhân công để lựa chọn những phương án sản xuất tối ưu sao cho giảm
giá thành mà vẫn đảm bảo chất lượng và hiệu quả kinh tế mong muốn. Có thể nói giá
thành không chỉ là cơ sở để định giá bán sản phẩm, dịch vụ mà còn là cơ sở để đánh
giá trình độ quản lý của nhà sản xuất đối với công tác quản lý về tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ. Doanh nghiệp muốn đánh giá chính xác giá
thành thì công tác tập hợp chi phí sản xuất phải được tổ chức hợp lý và có hiệu quả.
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm là một công việc rất quan trọng. Công việc
này giúp cho nhà quản lý biết họ đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để sản xuất ra sản phẩm
hoặc để cung cấp dịch vụ.
Xuất phát từ thực tiễn trên, em mạnh dạn lựa chọn đề tài: “ Hoàn thiện công tác
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn uống tại
Công ty CP Thương mại XNK Tân Đức”
2. Mục đích nghiên cứu khóa luận
Nghiên cứu những vấn đề cơ bản về chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty,
tìm hiểu vai trò của Công ty đối với nền kinh tế cũng như những khó khăn, thách thức
mà Công ty gặp phải. Đồng thời đi sâu tìm hiểu những kết quả đạt được cũng như
những hạn chế trong công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại
Công ty. Từ đó đưa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện chi phí và nâng cao chất
lượng dịch vụ.
Thang Long University Library