Độc giả nói gì về "Khóa luận Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Đào Thịnh"
Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Đào ThịnhBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SẢN XUẤT
VÀ THƢƠNG MẠI ĐÀO THỊNH
SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐÀO HUY HOÀNG
MÃ SINH VIÊN : A22090
CHUYÊN NGÀNH : KẾ TOÁN
Hà Nội – 2016BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SẢN XUẤT
VÀ THƢƠNG MẠI ĐÀO THỊNH
Giáo viên hƣớng dẫn : Ths.Đào Diệu Hằng
Sinh viên thực hiện : Đào Huy Hoàng
Mã sinh viên : A22090
Chuyên ngành : Kế toán
Hà Nội – 2016
Thang Long University LibraryLỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, lời đầu tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn
chân thành và sâu sắc nhất tới giáo viên hƣớng dẫn: ThS. Đào Diệu Hằng đã tận tình
hƣớng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế - Quản lý, các
thầy cô trong trƣờ ọ ững kiến thức và kinh
nghiệm quý giá trong quá trình học tậ ờng.
Ngoài ra, em xin gửi lời cảm ơn tớ
Đầu tƣ Sản xuất và Thƣơng mại Đào Thịnh ều kiện giúp đỡ em trong thời
gian thực tập ở Công ty.
Trong quá trình thực tập, cũng nhƣ trong quá trình làm khóa luận tốt nghiệp, do
trình độ bản thân cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn còn ế nên khóa luận không
thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của thầy cô để
em học thêm đƣợc nhiều kinh nghiệm.
Em xin chân thành cảm ơn!LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ
trợ từ giáo viên hƣớng dẫn và không sao chép các Công trình nghiên cứu của ngƣời
khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử ận có nguồn gố ợc
trích dẫn rõ ràng.
ệm về lờ
Sinh viên
Đào Huy Hoàng
Thang Long University LibraryMỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÍ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI
PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT .......................................................................................... 1
1.1. Khái quát chung về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh
nghiệp sản xuất .............................................................................................................. 1
1.1.1. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất ......................................................... 1
1.1.2. Khái niệm và phân loại giá thành sản phẩm ................................................... 4
1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ........................... 5
1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 6
1.2. Nội dung kế toán tập hợp chi phí sản xuất .................................................... 7
1.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .................................................................. 7
1.2.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ............................................................ 8
1.2.3. Chứng từ và tài khoản sử dụng ........................................................................ 9
1.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên ................................................................... 11
1.2.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp KKĐK ............................................................................................. 15
1.3. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì ............................................. 17
1.4. Nội dung kế toán tính giá thành sản phẩm .................................................. 19
1.4.1. Đối tượng tính giá thành sản phẩm ............................................................... 19
1.4.2. Kì tính giá thành sản phẩm ............................................................................ 20
1.4.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm ......................................................... 20
1.4.4. Thẻ tính giá thành sản phẩm ......................................................................... 23
1.5. Hình thức sổ kế toán áp dụng trong kế toán tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm .............................................................................................. 23
Các hình thức sổ kế toán theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ............................................ 23
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
SẢN XUẤT VÀ THƢƠNG MẠI ĐÀO THỊNH ............................................. 262.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Đầu tƣ sản xuất và Thƣơng mại Đào
Thịnh .......................................................................................................................... 26
2.1.1. Thông tin chung về Công ty Cổ phần Đầu tư sản xuất và thương mại Đào
Thịnh .......................................................................................................................... 26
2.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư sản
xuất và thương mại Đào Thịnh .................................................................................... 26
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và
Thương mại Đào Thịnh ............................................................................................... 27
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty
Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Đào Thịnh ............................................... 29
2.2. Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ
Sản xuất và Thƣơng mại Đào Thịnh .......................................................................... 31
2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản tại Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và
Thương mại Đào Thịnh ............................................................................................... 31
2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất .................................................................... 32
2.2.3. Kiểm kê đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ................................................ 71
2.2.4. Thực trạng kế toán tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tư
Sản xuất và Thương mại Đào Thịnh ........................................................................... 71
CHƢƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ SẢN XUẤT VÀ THƢƠNG MẠI ĐÀO THỊNH ......... 75
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Sản xuất và Thƣơng mại Đào Thịnh
.......................................................................................................................... 75
3.1.1. Ưu điểm ........................................................................................................... 75
3.1.2. Những vấn đề còn tồn tại cần khắc phục ...................................................... 76
3.2. Yêu cầu và nguyên tắc hoán thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm ............................................................................................................ 77
3.2.1. Yêu cầu ............................................................................................................ 77
3.2.2. Nguyên tắc hoàn thiện .................................................................................... 77
3.3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ Sản xuất và Thƣơng mại Đào Thịnh
.......................................................................................................................... 78
3.3.1. Về việc trích các khoản theo lương ................................................................ 78
Thang Long University Library3.3.2. Hoàn thiện công tác quản lý chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................... 88
3.3.3. Nâng cao chất lượng công nhân sản xuất sản phẩm .................................... 89
KẾT LUẬNDANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................... 12
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp ....................................... 13
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung .............................................. 14
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí sản xuất ...................................................... 15
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại doanh nghiệp kế toán hàng tồn
kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kì ......................................................................... 16
Mẫu 1.1. Thẻ tính giá thành sản phẩm .......................................................................... 23
Sơ đồ 1.6. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ................................ 25
Sơ đồ 2.1. Quy trình sản xuất ........................................................................................ 27
Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ............................................... 28
Sơ đồ 2.3. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty ........................................................... 29
Biểu 2.1. Hợp đồng kinh tế (Trích) ............................................................................... 33
Biểu 2.2. Giấy báo có .................................................................................................... 34
Biểu 2.3. Giấy yêu cầu mua vật tƣ ................................................................................ 36
Biểu 2.4. Đơn đặt hàng .................................................................................................. 37
Biểu 2.5. Hợp đồng mua bán ......................................................................................... 38
Biểu 2.6. Hóa đơn GTGT mua vật liệu ......................................................................... 40
Biểu 2.7. Biên bản giao nhận hàng ................................................................................ 41
Biểu 2.8. Ủy nhiệm chi .................................................................................................. 42
Biểu 2.9. Phiếu báo nợ ................................................................................................... 43
Biểu 2.10. Giấy đề nghị tạm ứng mua NVL .................................................................. 44
Biểu 2.11. Phiếu chi ....................................................................................................... 44
Biểu 2.12. Hóa đơn GTGT ............................................................................................ 45
Biểu 2.13. Giấy thanh toán tạm ứng .............................................................................. 46
Biểu 2.14. Sổ chi tiết tài khoản 154 - CPNVLTT ......................................................... 47
Biểu 2.15. Bảng tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .......................................... 48
Biểu 2.16. Bảng chấm công (Trích) .............................................................................. 50
Biểu 2.17. Bảng chấm công làm thêm giờ .................................................................... 51
Biểu 2.18. Bảng tính lƣơng (Trích) ............................................................................... 52
Biểu 2.19. Bảng thanh toán lƣơng ................................................................................. 53
Biểu 2.20. Hợp đồng lao động thuê ngoài (Trích) ........................................................ 55
Thang Long University LibraryBiểu 2.21. Bảng phân bổ tiền lƣơng .............................................................................. 56
Biểu 2.22. Bảng phân bổ chi phí nhân công trực tiếp ................................................... 57
Biểu 2.23. Sổ chi tiết tài khoản 154 - CPNCTT ............................................................ 59
Biểu 2.24. Bảng phân bổ giá trị CCDC (Trich) ............................................................. 62
Biểu 2.25. Bảng tính và phân bổ khấu hao .................................................................... 64
Biểu 2.26. Hóa đơn điện thoại ....................................................................................... 65
Biểu 2.27. Bảng kê chứng từ ......................................................................................... 66
Biểu 2.28. Bảng kê CPSXC theo yếu tố chi phí ............................................................ 66
Biểu 2.29. Sổ chi tiết tài khoản 154 – CPSXC .............................................................. 67
Biểu 2.30. Sổ chi tiết tài khoản 154............................................................................... 68
Biểu 2.31. Sổ cái tài khoản 154 ..................................................................................... 69
Biểu 2.32. Thẻ tính giá thành sản phẩm ........................................................................ 72
Biểu 2.33. Sổ nhật ký chung (Trích) ............................................................................. 73
Biểu 3.1. Bảng thanh toán tiền lƣơng (Kiến nghị) ........................................................ 79
Biểu 3.2. Bảng phân bổ tiền lƣơng (Kiến nghị) ............................................................ 80
Biểu 3.3. Bảng phân bổ chi phí nhân công trực tiếp (Kiến nghị) .................................. 81
Biểu 3.4. Sổ chi tiết tài khoản 154 – CPNCTT (Kiến nghị) .......................................... 82
Biểu 3.5. Bảng kê chứng từ CPSXC (Kiến nghị) .......................................................... 83
Biểu 3.6. Bảng kê CPSXC theo yếu tố chi phí (Kiến nghị) .......................................... 83
Biểu 3.7. Sổ chi tiết tài khoản 154 – CPSXC (Kiến nghị) ............................................ 84
Biểu 3.8. Sổ chi tiết tài khoản 154 (Kiến nghị) ............................................................. 85
Biểu 3.9. Sổ cái tài khoản 154 (Kiến nghị) ................................................................... 86
Biểu 3.10. Thẻ giá thành (Kiến nghị) ............................................................................ 88
Biểu 3.11. Bảng kê nguyên vật liệu còn lại (Kiến nghị) ............................................... 89DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
BTC Bộ Tài chính
CCDC Công cụ dụng cụ
CNTT Công nhân trực tiếp
CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp
CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPSX Chi phí sản xuất
CPSXC Chi phí sản xuất chung
CT Công trình
DDĐK Dở dang đầu kỳ
DDCK Dở dang cuối kỳ
DNXL Doanh nghiệp xây lắp
GTGT Giá trị gia tăng
KKĐK Kiểm kê định kỳ
KKTX Kê khai thƣờng xuyên
KPCĐ Kinh phí công đoàn
NCTT Nhân công trực tiếp
NVL Nguyên vật liệu
NVLTT Nguyên vật liệu trực tiếp
QLPX Quản lý phân xƣởng
SPDD Sản phẩm dở dang
SX & TM Sản xuất và Thƣơng mại
SXC Sản xuất chung
SXKD Sản xuất kinh doanh
TK Tài khoản
TSCĐ Tài sản cố định
Thang Long University Library