Nội dung text: Khóa luận Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Tổng Công ty xây dựng đường ThủyBỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN LƢU ĐỘNG TẠI TỔNG CÔNG TY
XÂY DỰNG ĐƢỜNG THUỶ
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN TỐ UYÊN
MÃ SINH VIÊN : A16304
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
HÀ NỘI – 2014BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
VỐN LƢU ĐỘNG TẠI TỔNG CÔNG TY
XÂY DỰNG ĐƢỜNG THUỶ
Giáo viên hƣớng dẫn : Th.s Trịnh Trọng Anh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Tố Uyên
Mã sinh viên : A16304
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
HÀ NỘI - 2014
Thang Long University LibraryLỜI CẢM ƠN
Trước tiên em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến giáo viên hướng dẫn – Th.S Trịnh
Trọng Anh. Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, tận tình chỉ bảo em trong suốt thời gian qua.
Nhờ sự giúp đỡ của thầy, em đã hoàn thành bài khóa luận trong thời gian quy định.
Không chỉ thế, trong quá trình làm bài, thầy cũng giúp em hiểu thêm một số kiến thức
mới về chuyên ngành của mình.
Em xin cảm ơn các thầy cô giáo giảng dạy tại trường đại học Thăng Long, cảm
ơn thầy cô đã giúp đỡ em trong suốt 4 năm qua, những kiến thức thầy cô truyền đạt vô
cùng quý báu, giúp em có một nền tảng kiến thức vững chắc để hoàn thành bài luận
văn này, cũng như trang bị cho em những kiến thức cần thiết chuẩn bị cho công việc
trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Tố UyênLỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự
hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của người
khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được
trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên
Nguyễn Tố Uyên
Thang Long University LibraryMỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN LƢU ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG VỐN LƢU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP ............................................ 1
1.1. Khái quát về vốn lƣu động trong doanh nghiệp .............................................. 1
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của vốn lưu động trong doanh nghiệp ................ 1
1.1.2. Phân loại vốn lưu động ....................................................................................... 4
1.1.3. Kết cấu VLĐ và các nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu VLĐ. .............................. 7
1.2. Chính sách quản lý VLĐ trong doanh nghiệp ................................................. 8
1.2.1. Chính sách quản lý tài sản lưu động .................................................................. 9
1.2.2. Chính sách quản lý nợ ngắn hạn...................................................................... 10
1.2.3. Chính sách quản lý vốn lưu động ..................................................................... 11
1.3. Nội dung quản lý vốn lƣu động ...................................................................... 12
1.3.1. Nội dung quản lý tài sản lưu động ................................................................... 12
1.3.2. Nội dung quản lý nợ ngắn hạn ......................................................................... 19
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sử dụng vốn lƣu động trong doanh
nghiệp. ................................................................................................................. 20
1.4.1. Nhóm nhân tố khách quan................................................................................ 20
1.4.2. Nhóm nhân tố chủ quan.................................................................................... 21
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƢU ĐỘNG TẠI
TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG ĐƢỜNG THỦY .................................................... 23
2.1. Giới thiệu về tổng Công ty xây dựng đƣờng Thủy ........................................ 23
2.1.1. Lịch sử hình thành Công ty. ............................................................................. 23
2.1.2. Cơ cấu tổ chức tổng Công ty xây dựng đường Thủy ....................................... 24
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................................... 24
2.2. Tình hình sxkd tại Công ty .............................................................................. 27
2.2.1. Kết quả hoạt động SXKD của Công ty từ năm 2010 - 2012 ............................ 27
2.2.2. Tình hình TS – NV tại Công ty từ năm 2010 – 2012 ....................................... 31
2.2.3. Một số chỉ tiêu tài chính chung ........................................................................ 35
2.3. Thực trạng quản lý VLĐ tại tổng Công 2010 – 2012 .................................... 39
2.3.1. Thực trạng quản lý TSNH tại tổng Công ty xây dựng đường Thủy ............... 39
2.3.2. Thực trạng quản lý nợ ngắn hạn tại Công ty ................................................... 49
2.3.3. Tình hình vốn lưu động ròng tại tổng Công ty xây dựng đường Thủy .......... 54
2.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lƣu động tại tổng Công ty xây dựng đƣờng
Thủy ................................................................................................................. 55
2.4.1. Những kết quả đạt được .................................................................................... 552.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân....................................................................... 55
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƢU
ĐỘNG TẠI TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG ĐƢỜNG THỦY. .............................. 56
3.1. Mục tiêu và phƣơng hƣớng phát triển của Công ty trong tƣơng lai gần .... 56
3.1.1. Nhận xét chung về môi trường kinh doanh ..................................................... 56
3.1.2. Mục tiêu tiêu chiến lược và định hướng phát triển. ........................................ 58
3.2. Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lƣu động. .................................... 60
3.2.1. Xác định nhu cầu vốn lưu động........................................................................ 60
3.2.2. Quản lý tiền. ....................................................................................................... 63
3.2.3. Quản lý khoản phải thu. .................................................................................... 64
3.2.4. Quản lý kho. ....................................................................................................... 65
3.2.5. Các giải pháp khác. ........................................................................................... 66
3.2.6. Một số kiến nghị với nhà nước. ........................................................................ 68
Thang Long University LibraryDANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động SXKD của Tổng Công ty xây dựng đường Thủy .......... 27
Bảng 2.2. Tình hình TS tại tổng Công ty xây dựng đường Thủy ................................. 31
Bảng 2.3. Tình hình NV tại tổng Công ty xây dựng đường Thủy ............................... 33
Bảng 2.4. Chỉ tiêu khả năng sinh lời của Công ty ........................................................ 35
Bảng 2.5. Chỉ tiêu ROA theo phương pháp Dupont .................................................... 36
Bảng 2.6. Chỉ tiêu ROE tính theo phương pháp Dupont .............................................. 37
Bảng 2.7. Khả năng thanh toán của Công ty ................................................................ 38
Bảng 2.8. Cơ cấu tài sản lưu động của Công ty ........................................................... 42
Bảng 2.9. Tốc độ luân chuyển tài sản lưu động ........................................................... 46
Bảng 2.10. Mức tiết kiệm vốn lưu động ròng .............................................................. 47
Bảng 2.11. Một số chỉ tiêu đánh giá khả năng quản lý TSNH khác ............................ 48
Bảng 2.12. Cơ cấu nợ ngắn hạn của công ty ................................................................ 50
Bảng 2.13. Chỉ tiêu đánh giá khả năng quản lý nợ ngắn hạn ....................................... 53
Bảng 2.14. Tình hình vốn lưu động ròng ..................................................................... 54
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Tăng trưởng doanh thu, giá vốn và lợi nhuận ........................................... 28
Biểu đồ 2.2. Tỷ trọng tài sản của tổng Công ty đường thủy ......................................... 32
Biểu đồ 2.3. Tỷ trọng nguồn vốn của tổng Công ty xây dựng đường Thủy ................. 34
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu tài sản ngắn hạn ............................................................................ 40
Biểu đồ 2.5. Kết cấu tài khoản tiền và các khoản tương đương tiền ............................. 43
Biểu đồ 2.6. Biểu đồ các khoản phải thu ....................................................................... 44
Biểu đồ 2.7. Kết cấu nợ ngắn hạn .................................................................................. 51
Sơ đồ 1.1. Chính sách quản lý tài sản lưu động cấp tiến và thận trọng........................... 9
Sơ đồ 1.2. Chính sách quản lý nợ ngắn hạn cấp tiến và thận trọng............................... 10
Sơ đồ 1.3. Chính sách quản lý vốn lưu động ................................................................. 11
Sơ đồ 2.1. Bộ máy quản lý tổng Công ty xây dựng đường Thủy .................................. 24DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ
EAT Lợi nhuận sau thuế
EBT Lợi nhuận trước thuế
NV Nguồn vốn
ROA Hệ số sinh lời trên tổng tài sản
ROE Hệ số sinh lời trên vốn chủ sở hữu
ROS Hệ số sinh lời trên doanh thu thuần
SXKD Sản xuất kinh doanh
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TS Tài sản
TSDH Tài sản dài hạn
TSNH Tài sản ngắn hạn
VLĐ Vốn lưu động
Thang Long University LibraryLỜI MỞ ĐẦU
Vốn là điều kiện không thể thiếu được để một doanh nghiệp được thành lập
và tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong mọi loại hình doanh nghiệp,
vốn phản ánh nguồn lực tài chính được đầu tư vào sản xuất kinh doanh. Vốn lưu động
là bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh,nó tham gia vào tất cả các khâu của quá trình
sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.
Để tiến hành sản xuất, ngoài những tài sản cố định như máy móc, thiết bị, nhà
xưởng... doanh nghiệp phải bỏ ra một lượng tiền nhất định để mua sắm hàng hóa,
nguyên vật liệu... phục vụ cho quá trình sản xuất. Như vậy vốn lưu động là điều kiện
đầu tiên để doanh nghiệp đi vào hoạt động hay nói cách khác vốn lưu động là điều
kiện tiên quyết của quá trình sản xuất kinh doanh, đảm bảo cho quá trình tái sản xuất
của doanh nghiệp được tiến hành thường xuyên, liên tục. Vốn lưu động còn là công cụ
phản ánh đánh giá quá trình mua sắm, dự trữ, sản xuất, tiêu thụ của doanh nghiệp. Vốn
lưu động còn có khả năng quyết định đến quy mô hoạt động của doanh nghiệp. Trong
nền kinh tế thị trường doanh nghiệp hoàn toàn tự chủ trong việc sử dụng vốn nên khi
muốn mở rộng quy mô của doanh nghiệp phải huy động một lượng vốn nhất định để
đầu tư ít nhất là đủ để dự trữ vật tư hàng hóa. Vốn lưu động còn giúp cho doanh
nghiệp chớp được thời cơ kinh doanh và tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. Vốn
lưu động còn là bộ phận chủ yếu cấu thành nên giá thành sản phẩm do đặc điểm luân
chuyển toàn bộ một lần vào giá trị sản phẩm. Như vậy, việc tổ chức quản lý sử dụng
vốn lưu động có hiệu quả sẽ quyết định đến sự tăng trưởng và phát triển của doanh
nghiệp , nhất là trong nền kinh tế thị trường hiện nay.
Năm 2014 là một năm đầy những cơ hội và thách thức cho việc quản lý hiệu
quả nguồn vốn của mọi doanh nghiệp, Tổng Công ty xây dựng đường Thủy cũng
không ngoại lệ. Hơn nữa, nhận thức được tầm quan trọng của vốn nói chung và vốn
lưu động nói riêng đối với doanh nghiệp nên em quyết định lựa chọn đề tài: “Phân
tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Tổng Công ty xây dựng đường Thủy ty” làm
đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình. Luận văn này bao gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về vốn lưu động và hiệu quả sử dụng vốn lưu động
của doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Tổng Công ty xây
dựng đường Thủy
Chương 3: Giải pháp chủ nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Tổng
Công ty xây dựng đường Thủy.CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VỐN LƢU ĐỘNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ
DỤNG VỐN LƢU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. KHÁI QUÁT VỀ VỐN LƢU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của vốn lƣu động trong doanh nghiệp
1.1.1.1. Khái niệm vốn lưu động
Mỗi một doanh nghiệp tiến hành sản xuất kinh doanh, ngoài các tư liệu lao
động ra còn cần có đối tượng lao động. Khác với các tư liệu lao động, các đối tượng
lao động chỉ tham gia vào một chu trình sản xuất kinh doanh và không giữ nguyên
hình thái vật chất ban đầu, giá trị của nó được chuyển dịch toàn bộ một lần vào giá trị
sản phẩm.
Đối tượng lao động trong doanh nghiệp gồm 2 bộ phận: Một bộ phận là những
vật tư dự trữ để chuẩn bị cho quá trình sản xuất liên tục (nguyên, nhiên liệu, ), một
bộ phận khác là những vật tư trong quá trình chế biến (sản phẩm đang chế tạo, bán
thành phẩm, ). Hai bộ phận này biểu hiện dưới hình thái vật chất gọi là tài sản lưu
động (TSLĐ), còn xét về hình thái giá trị được gọi là vốn lưu động (VLĐ).
Thật vậy, vốn lưu động trong doanh nghiệp được lưu trữ dưới dạng tài sản. Vốn
lưu động chính là phần vốn được lưu trữ dưới dạng tài sản lưu động và được hiểu là
biểu hiện bằng tiền của tài sản lưu động. Dù chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng vốn
kinh doanh nhưng vốn lưu độn vẫn giữ một vai trò hết sức quan trọng và là phần vốn
không thể thiếu để đảm bảo hoạt động SXKD của doanh nghiệp được diễn ra thường
xuyên, liên tục.
Dù khá tương đồng nhưng giữa vốn lưu động và tài sản lưu động vẫn là 2 khái
niệm hoàn toàn khác nhau. Khi nói tới TSLĐ, ta chỉ đề cập tới biểu hiện bên ngoài của
vốn là tiền và các tài sản khác dự kiến chuyển đổi thành tiền trong vòng 1 năm còn
vốn lưu động là biểu hiện về mặt giá trị.
Từ phân tích trên, ta rút ra khái niệm cơ bản về VLĐ:
Vốn lưu động là số tiền ứng trước về tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn của
doanh nghiệp để đảm bảo cho sản xuất kinh doanh được bình thường liên tục, vốn lưu
động luân chuyển toàn bộ giá trị ngay trong một lần, tuần hoàn liên tục, và hoàn
thành tuần hoàn sau một chu kỳ sản xuất.
(Nguồn: Nguyễn Đình Kiệm – Bạch Đức Hiền(1999), Giáo trình “Tài chính
doanh nghiệp”, NXB Tài Chính)
Để hiểu rõ hơn về định nghĩa trên, ta có thể tóm tắt quá trình luân chuyển của
vốn lưu động bằng sơ đồ dưới đây:
T
T – H – SX – H’ – T’
ΔT
Thang Long University1 Library